Thực đơn
Bayankhongor Phân chia hành chính# | Tên | tiếng Mông Cổ | Dân số (cuối năm 2006) | Diện tích (km²) | Mật độ(/km²) |
---|---|---|---|---|---|
1 | Nomgon | Номгон | 3.426 | 10 | 343 |
2 | Erdenemandal | Эрдэнэмандал | 2.309 | 12 | 192 |
3 | Duursakh | Дуурсах | 2.753 | 10 | 275 |
4 | Ugalz | Угалз | 4.066 | 11 | 370 |
5 | Tsagaan chuluut | Цагаан чулуут | 3.441 | 10 | 344 |
6 | Gegeen shavi | Гэгээн шавь | 2.757 | 11 | 251 |
7 | Tsakhir | Цахир | 6.392 | 7 | 913 |
Bayankhongor | 25.144 | 71* | 354 | ||
8 | Shargaljuut** | Шаргалжуут | 1.444 | ... | ... |
* Nguồn mâu thuẫn.
** Shargaljuut là một điểm đinh cư đô thị thuộc thẩm quyền hành chính của thành phố, tuy nhiên khu này nằm cách biệt thành phố đến 54 km về phía tây bắc.
Thực đơn
Bayankhongor Phân chia hành chínhLiên quan
Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Bayankhongor ftp://ftp.atdd.noaa.gov/pub/GCOS/WMO-Normals/RA-II... http://www.statis.mn/webs/aimags/03/2006%20on%20nu... //tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?language=v...